• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 5
  • 50X
  • Khoa học
  • Science
  • 51X
  • Toán học
  • Mathematics
  • 52X
  • Thiên văn học và khoa học liên quan
  • Astronomy
  • 53X
  • Vật lý học
  • Physics
  • 54X
  • Hoá học và khoa học liên quan
  • Chemistry
  • 55X
  • Khoa học về trái đất
  • Earth sciences & geology
  • 56X
  • Cổ sinh vật học cổ động vật học
  • Fossils & prehistoric life
  • 57X
  • Sinh học
  • Biology
  • 58X
  • Thực vật
  • Plants
  • 59X
  • Động vật
  • Animals (Zoology)
  • 51
  • 510
  • Toán học
  • Mathematics
  • 511
  • Các nguyên lý chung của toán học
  • General principles of mathematics
  • 512
  • Đại số
  • Algebra
  • 513
  • Số học
  • Arithmetics
  • 514
  • Tôpô
  • Topology
  • 515
  • Giải tích
  • Analysis, Theory of Functions
  • 516
  • Hình học
  • Geometry
  • 517
  • Not assigned or no longer used
  • 518
  • Giải tích số
  • Numerical Analysis
  • 519
  • Xác suất & toán ứng dụng
  • Applied mathematics
  • 512
  • 512.1
  • Algebra Combined with Other Brances
  • 512.2
  • Groups and Groups Theory
  • 512.5
  • Linear, Multilinear, Multidimensional Algebra
  • 512.6
  • Category Theory, Homological Algebra, K-theory
  • 512.7
  • Lý thuyết số
  • Number Theory
  • 512.9
  • Các cơ sở của đại số
  • Foundations of Algebra
Có tổng cộng: 26 tên tài liệu.
Nguyễn Xuân NamCũng cố kiến thức Luyện giải bài tập toán đại số 7: $cNguyễn Xuân Nam5127NXN.CC2020
Nguyễn Duy ThuậnBài tập đại số 8: 5128NDT.BT1994
Phan Doãn ThoạiPhần đại số: Phương pháp giải toán 8 theo chủ đề: Bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng5128PDT.PD2014
Nguyễn Văn LộcToán nâng cao tự luận và trắc nghiệm đại số 8: 512.007128NVL.TN2012
Nguyễn Trung KiênTổng hợp chuyên đề trọng tâm thi vào 10 chuyên & học sinh giỏi đại số 9: 512.00712NTK.TH2019
Phương pháp giải Toán 7 theo chủ đề - Phần đại số: Bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng512.00767PDT.PP2012
Vũ Dương ThụyToán nâng cao và các chuyên đề đại số 7: 512.00767VDT.TN2010
Ôn tập đại số 8Ôn tập đại số 8: 512.00768NND.ÔT2004
Vũ Dương ThụyToán nâng cao cao các chuyên đề đại số 8: 512.00768NVC.TN2006
Trần Thị Vân AnhBồi dưỡng học sinh gioỉ toán đại số 8: 512.00768TTVA.BD2011
Ngô Hữu DũngVở bài tập đại số 9: . T.2512.00769NHD.V22004
Nguyễn Văn LộcToán nâng cao tự luận và trắc nghiệm đại số 9: 512.00769NVL.TN2008
Nguyễn Văn LộcToán nâng cao tự luận và trắc nghiệm đại số 9: 512.00769NVL.TN2011
Trần văn Thương,Phương pháp giải toán đại số 9: 512.00769TVT.PP2008
Ôn tập đại số 9: 512.00769VDT.ÔT2015
Vũ Dương ThuỵÔn tập đại số 9: 512.00769VDT.ÔT2018
Vũ Hữu BìnhÔn tập đại số 9: 512.00769VHB.ÔT2004
Lê Đại HảiÔn luyện thi vào 10 THPT Năm học 2023-2024: 512.0076LDH.OL2022
Vũ Dương Thuỵ36 đề ôn luyện cuối tuần Toán 9 - Đại số: 512.0076LTTH.3D
234 bài tập đại số - tự luận và trắc nghiệm ôn thi vào lớp 10 THPT: 512.0076NDT.2B2008
Trần Thị Vân AnhBồi dưỡng học sinh gioỉ toán đại số 8: 512.0076TTVA.BD2014
Vũ Dương ThụyToán nâng cao và các chuyên đề đại số 7: 512.0767VDT.TN2004
Hoàng Ngọc HưngBài tập trắc nghiệm và các chuyên đề kiểm tra toán 6: 512.076HNH2004
Nguyễn Vũ ThanhChuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán Trung học cơ sở Đại số: 512.076NVT.CD2006
Trần, Thị Vân AnhBồi dưỡng học sinh giỏi toán đại số 7: Kiến thức trọng tâm và phương pháp giải, Nâng cao kĩ năng tính toán,512.767TTVA.BD2015
PHAN HUY KHẢIChuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán trung học cơ sở: Đa thức512.9PHK.CD2006

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.